一点{儿}
yī*diǎnr*
-một chútThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
点
Bộ: 灬 (lửa)
9 nét
儿
Bộ: 儿 (trẻ con)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 一 có nghĩa là 'một', chỉ số lượng.
- 点 có bộ lửa 灬, thường liên quan đến những thứ bị đốt cháy hoặc nhỏ nhắn.
- 儿 chỉ trẻ con hoặc thường dùng để chỉ âm đuôi trong tiếng Trung.
→ Cụm từ '一点儿' dùng để chỉ một số lượng nhỏ hoặc một chút gì đó.
Từ ghép thông dụng
一点儿心
/yīdiǎn'er xīn/ - một chút tình cảm
一点儿钱
/yīdiǎn'er qián/ - một chút tiền
一点儿时间
/yīdiǎn'er shíjiān/ - một chút thời gian